FaCode Ngôn ngữ Java “ toán tử ” trong java.
Toán tử trong java được thể hiện bằng các ký hiệu , dùng để thực hiện cá phép tính chức năng nào đó . Trong java có 6 loại toán tử.
- Toán tử bit.
- Toán tử số học.
- Toán tử điều kiện.
- Toán tử quan hệ.
- Toán tử logic.
- Toán tử gán.
Toán tử bit.
Các toán tử dạng bit cho phép chúng ta thao tác với từng bit riêng biệt trong các kiểu dữ liệu nguyên thủy.
Toán Tử | Mô Tả |
~ | Phủ định NOTTrả về giá trị mặc định của một bitVD: 1 => 0 và 0 => 1 |
& | Toán Tử ANDTất cả điều kiện đều đúng thì mới trả về 1Chỉ cần một điều kiện sai thì trả về 0 |
| | Toán tử ORChỉ cần một điều kiện đúng thì trả về 1Nếu không có điều kiện nào đúng thì trả về 0 |
^ | Toán tử Exclusive ORTrả về 1 nếu chỉ một trong các toán tử hạng là 1 và trả về 0 trong các trường hợp khác. |
>> | Dịch phảiChuyển toàn bộ các bit của một số sang một vị trí , dữ nguyên dấu của số âm. Toán hạng bên trái là số bị dịch còn bên phải là vị trí các bit cần dịch. |
<< | Dịch TráiChuyển toàn bộ các bit của một số sang trái một vị trí, giữ nguyên dấu của số âm. Toán hạng bên trái là số bị dịch còn số bên phải chỉ số vị trí mà các bít cần dịch. |
Toán tử số học.
Các toán hạng của các toán tử số học phải ở dạng số . Các toán hạng kiểu boolean không sử dụng được , các toán hạng ký tự cho phép sử dụng loại toán tử này. Một vài kiểu toán tử được liệt kê trong bảng dưới đây.
Giả sử chúng ta có biến số nguyên a = 10 và b = 20.
Toán Tử | Mô Tả | Ví Dụ |
+ | Phép CộngTrả về tổng của hai toán hạng khi cộng | a + b sẽ là 30 |
– | Phép TrừTrả về hiệu của hai toán hạng khi trừ. | a – b sẽ là -10 |
* | Phép NhânTrả về tích của hai toán hạng khi trừ. | a * b sẽ là 200 |
/ | Phép ChiaTrả về thương của hai toán hạng khi trừ. | a / b sẽ là 2 |
% | Phép lấy moduleGiá trị trả về là phần dư của phép chia. | a % b sẽ là 0 |
++ | Tăng Một Đơn Vị | a++ sẽ là 11 |
— | Giảm Một Đơn Vị | a- – sẽ là 9 |
+= | Cộng và gán giá trị | a = a + 1 sẽ là 11 |
-= | Trừ và gán giá trị | a = a – 5 sẽ là 5 |
*= | Nhân và gán giá trị | b = b * 2 sẽ là 40 |
/= | Chia và gán giá trị | b = b / 2 sẽ là 10 |
%= | Lấy số dư rồi gán giá trị | b = b % 7 sẽ là 3 |
Toán tử điều kiện.
Toán tử điều kiện là một loại toán tử đặc biệt , nó gồm 3 thành phần kết hợp thành một biểu thức với cú pháp là :
- Biểu thức 1 : Là biểu thưcs Logic . Trả về True hoặc False;
- Biểu thức 2 : Là giá trị trả về nếu Đúng ( True );
- Biểu thức 3 : Là giá trị trả về nếu Sai ( False );
Ví dụ:
Kết quả :
Toán tử quan hệ.
Các toán tử quan hệ được sử dụng để kiểm tra điều kiện . Kết quả của một biểu thức có dùng các toán tử quan hệ là những giá trị Boolean (True || False).
Toán Tử | Mô Tả |
== | So sánh bằngToán tử này kiểm tra sự tương đương của hai toán hạng |
!= | So sánh khácToán tử này kiểm tra sự khác nhau của hai toán hạng |
> | Lớn hơnKiểm tra giá trị của toán hạng bên phải lớn hơn toán hạng bên trái hay không |
< | Nhỏ hơnKiểm tra giá trị của toán hạng bên phải có nhỏ hơn toán hạng bên trái hay không |
>= | Lớn hơn hoặc bằngKiểm tra giá trị của toán hạng bên phải có lớn hơn hoặc bằng toán hạng bên trái hay không |
<= | Nhỏ hơn hoặc bằngKiểm tra giá trị của toán hạng bên phải có nhỏ hơn hoặc bằng toán hạng bên trái hay không. |
Toán tử logic.
Các toán tử logic làm việc với các toán hạng boolean. Các toán tử quan hệ được sử dụng trong các cấu trúc điều kiện.
Toán Tử | Mô Tả |
&& | Toán tử và ( AND )Trả về giá trị “ True ” khi tất cả các toán tử đúng. |
|| | Toán tử hoặc( OR )Chỉ có một toán tử đúng thì sẽ trả về “ True ”. |
^ | Toán tử ( XOR )Trả về giá trị “ True ” nếu và chỉ nếu một trong các giá trị là “ True ” , các trường hợp còn lại cho giá trị là “False”. |
! | Toán tử phủ định ( NOT )Đơn giản là nó chuyển “ True ” thành “ False ” và “ False ” thành “ True ”. |
Toán tử gán.
Toán tử gán ( = ) dùng để gán giá trị vào một biến , và có thể gián nhiều giá trị cho nhiều biến khác nhau cùng lúc.
Ví dụ:
Bản thứ tự ưu tiên của các toán tử.
Toán Tử | Mô Tả |
1 | Các toán tử đơn như + , – , ++ , — |
2 | Các toán tử số học và toán tử dịch như *, / , + , – , << , >> |
3 | Các toán tử quan hệ như > , < , >= ,<= , == , != |
4 | Các toán tử logic và bit như && , || , & , | , ^ |
5 | Các toán tử gán như = , *= , /= , += , -= |
7 Java frameworks phổ biến nhất hiện nay
__________
FaCode là một seri học tập lập trình, lần này là FaCode ngôn ngữ Java, bằng mọi nỗ lực FaCode sẽ hoàn thành các mục tiêu đề ra trong FaCode Ngôn ngữ Java. Hãy đồng hành cùng FaCode Ngôn ngữ Java và theo dõi chúng tôi nhé. FaCode Ngôn ngữ Java rất mong nhận được lời góp ý từ phía cộng đồng. Share4Happy với phương châm chia sẻ để hạnh phúc.